Nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quý Thênh, nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sóc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Quý, nguyên quán Nga Sóc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 5/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Quý, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Quý, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quý, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quý, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quý, nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 25/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Canh Quý, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Quý, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân trường - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Quý, nguyên quán Xuân Thành - Xuân trường - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước