Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Bùi Văn Chiến, nguyên quán Campuchia, sinh 1945, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Phong - Đông Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Chiến, nguyên quán Đông Phong - Đông Lương - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Chiến Châu, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Quỳ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Viết Chiến, nguyên quán Cẩm Quỳ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Chiến, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tú Thịnh - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Chu Chiến Trường, nguyên quán Tú Thịnh - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 39 - Vạn Phúc - Kim Mã - hà Nội
Liệt sĩ Chu Mạnh Chiến, nguyên quán 39 - Vạn Phúc - Kim Mã - hà Nội, sinh 1948, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Quang Chiến, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Chiến, nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Chiến, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh