Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Việt, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tĩnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Thanh Tĩnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 20 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Việt, nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Việt, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Chính - Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Việt, nguyên quán Trung Chính - Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1922, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 13/05/1924, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lư Trọng Việt, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Việt, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị