Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạnh Tường, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Minh Tường, nguyên quán Phước An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Tiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Tường, nguyên quán Thuận Tiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tường, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 19 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thị Tường, nguyên quán Trung Lộc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 107 - B1 - Thành Công - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thuận Tường, nguyên quán 107 - B1 - Thành Công - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Tường Vân, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Thái H Tường, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Kim Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán số 20 Bạch Mai Hà Nội
Liệt sĩ Thành Quang Tường, nguyên quán số 20 Bạch Mai Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị