Nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Đại Mỗ - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trang Thành, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Phú - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thành, nguyên quán Đông Phú - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trình Thành, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tường Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Tường Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thành, nguyên quán Đà Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị