Nguyên quán Tân Hải - Tân thế - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đinh Hữu Ái, nguyên quán Tân Hải - Tân thế - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Ái, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 22/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Trung - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Nông Ái, nguyên quán Hoà Trung - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ái, nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Yên - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân ái, nguyên quán Châu Yên - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng ái, nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoà Tiền ái, nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Ái, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu ái, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 29/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn ái, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị