Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thành, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thành, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thảo, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thảo, nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1922, hi sinh 22/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thế, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 21/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thép, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lơi - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Vĩnh Lơi - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 03/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị