Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đắc Đạt, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Đắc, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 22 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng Đắc Hinh, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đắc Dũng, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 29/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Đắc Đức, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đắc Kiểm, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đắc LÝ, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đắc Vinh, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Tiên - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Sơn Tiên - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh