Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trác, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Trác, nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Triều Văn Trác, nguyên quán Cẩm Khê - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Trì - Văn Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Trác, nguyên quán Văn Trì - Văn Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Huy Trác, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Giai Trác, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Trác, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Trác, nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Trác, nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Triều Văn Trác, nguyên quán Cẩm Khê - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị