Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiên, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Cứu - Gia Bình - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiện, nguyên quán Đông Cứu - Gia Bình - Bắc Ninh, sinh 1936, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểng, nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiều, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiệu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kim, nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kính, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ky, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ký, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị