Nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán Quảng Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Lâm - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Phổ Lâm - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 5/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán H.Hoà - Đ.Hoà - Chợ Lớn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán H.Hoà - Đ.Hoà - Chợ Lớn - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trướng Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tấn, nguyên quán Trướng Sơn - Lục Nam - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tấn, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 04.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tặng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tánh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị