Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hồng, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Hồng, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Tuyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hồng, nguyên quán Liêm Tuyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 26/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hồng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hồng, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hồng, nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mai Hồng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hồng, nguyên quán Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 30/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hồng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An