Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thạch, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An thái - An mỹ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thạch, nguyên quán An thái - An mỹ - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thái, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thái, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thái, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thâm, nguyên quán Yên Nhân - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thâm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thầm, nguyên quán Bến Tre hi sinh 15/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thẩm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thân, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị