Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC SỬU, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sỹ, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Luân - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sỹ, nguyên quán Đông Luân - Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tác, nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 11/08/2008, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tai, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tám, nguyên quán Thuận An - Bình Dương hi sinh 7/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - Đồng Phú - Bình Phước
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Tân Tiến - Đồng Phú - Bình Phước, sinh 1961, hi sinh 29/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 44 - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Số 44 - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 29/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giá Rai - Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Giá Rai - Minh Hải hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh