Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quỳnh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nam - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ruệ, nguyên quán Trực Nam - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1935, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ruyến, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1925, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sâm, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sâm, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sâm, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sãn, nguyên quán Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sáng, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước