Nguyên quán Hoàng Diên - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điện, nguyên quán Hoàng Diên - Mỹ Hoà - Hải Hưng hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Diếp, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đàn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Diêu, nguyên quán Diễn Đàn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dinh, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đính, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giai - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đính, nguyên quán Đông Giai - Yên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Do, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Độ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 12/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đổng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Y La - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đức, nguyên quán Y La - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị