Nguyên quán Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tá, nguyên quán Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhật Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Kim Tá, nguyên quán Nhật Thành - Thanh Hóa hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Tá, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Tá, nguyên quán Hà Tây hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Tá, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 23/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tá, nguyên quán Tân Trào - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Thân, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Thanh, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Thuận, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An