Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán An Giang hi sinh 01/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thái - Quì Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhung, nguyên quán Châu Thái - Quì Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nương, nguyên quán Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hóa - T/Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Phố, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hóa - T/Hóa, sinh 1956, hi sinh 12.12.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Sơn - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Phố, nguyên quán Nam Sơn - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 29.03.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hiệp - Nhà Bè - TPHCM
Liệt sĩ nguyễn thành phước, nguyên quán Hiệp - Nhà Bè - TPHCM, sinh 1925, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Phương, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Phương, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 2 - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành Quang, nguyên quán Khu 2 - Nam Định hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Ngự - Long Châu Tiền - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Quang, nguyên quán Hồng Ngự - Long Châu Tiền - An Giang, sinh 1948, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh