Nguyên quán Sơn Lê - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lý, nguyên quán Sơn Lê - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 18/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạch, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạch, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mai, nguyên quán Nam Tân - An Nhơn - Bình Định hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Nguyên - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mai, nguyên quán Bình Nguyên - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Bạch hạ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mai, nguyên quán An Bình - Bạch hạ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạnh, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Miện, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An