Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 15/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Bạch Kiến Thiết, nguyên quán Thị Xã Châu Đốc - An Giang hi sinh 12/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Thiết, nguyên quán Mỹ Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 14/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu TT Kim Liên Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Minh Thiết, nguyên quán Khu TT Kim Liên Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 29 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Châu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Thiết Đông, nguyên quán Vĩnh Châu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh LIên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thiết Giáp, nguyên quán Quỳnh LIên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thiết Kế, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Thiết, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Thiết, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai