Nguyên quán . - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghi, nguyên quán . - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghi, nguyên quán . - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghĩa, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghĩa, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngợi, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngừng, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Hà - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngường, nguyên quán Thị Hà - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quán Tiến Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhạc, nguyên quán Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Cường - Tam Uông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhạc, nguyên quán Tam Cường - Tam Uông - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị