Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN PHƯỚC, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 3/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Phước, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 28/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Châu - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Phước, nguyên quán Nam Châu - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Phước, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 14/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Bình - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Phước, nguyên quán Long Bình - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Phước, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Phước, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ THÁI VĂN PHƯỚC, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1967, hi sinh 01/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam