Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Y Vân, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 07/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hồng Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Viết Y, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 12/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Võ Y Phục, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Y Định, nguyên quán Hoà Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Y Đức, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Y Khoa, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Bình - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Y Hoàng Phúc, nguyên quán Mỹ Bình - Long Xuyên - An Giang hi sinh 19/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Võ Y Phục, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tứ Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Y Xuân Sáng, nguyên quán Tứ Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị