Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 08/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh Tân - Ninh Hoà - Khánh Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Ninh Tân - Ninh Hoà - Khánh Hoà, sinh 1958, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Liên Bạc - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Liên Bạc - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 23/23/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Đức - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán An Đức - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Dự, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Hạnh, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh