Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dũng, nguyên quán Hà Tây hi sinh 15 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đường - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Được, nguyên quán Văn Đường - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Sơn Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán Phố Sơn Tây - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán đông hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán đông hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán Bình Định hi sinh 2/7/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đương, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đường, nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị