Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Đình Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Đình Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Sỹ Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Thế Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Hiệp - Huyện Tân Hiệp - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/197, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Nhữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Nhữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị