Nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khuynh Cương, nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Điền – Thái Phúc – Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Trọng Cương, nguyên quán Phúc Điền – Thái Phúc – Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Chương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cương, nguyên quán Kỳ Chương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - An Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Đức Cương, nguyên quán Nghĩa Hiệp - An Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Cương, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Cương, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn, sinh 1958, hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Cương, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Bá Cương, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Quang Cương, nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bách Thiên - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Viết Cương, nguyên quán Bách Thiên - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị