Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Kiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nam An - Xã Phú Nam An - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mỹ Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh