Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thiện, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Khánh Thiện, nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiện, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Thiện, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Ngọc Thiện, nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Thiện, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Trần Văn Thiện, nguyên quán Mỹ Lộc - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1944, hi sinh 06/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thiện, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Thiện, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch quy - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thiện, nguyên quán Thạch quy - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 8/1946, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An