Nguyên quán Thanh Nậu - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Thấu Khắc Coóng, nguyên quán Thanh Nậu - Cẩm Phả - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tô Khắc Thành, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 25/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Toan Khắc Tiếp, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Khắc Từ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Công Hòa - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Khắc Quảng, nguyên quán Công Hòa - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1930, hi sinh 16/6/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Bảo, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thái - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thái - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 05/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị