Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Khanh, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 14/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê T Khanh, nguyên quán Hoàng khanh - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Minh Bình - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán . - Minh Bình - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Lương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán Đinh Lương - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn C Khanh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khanh, nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh