Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 7/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hiệp - Hoà Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Chạy, nguyên quán Hòa Hiệp - Hoà Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ché, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Chè, nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chế, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Chéo, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị