Nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kế, nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Kha, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hồi - Chiêm Hóa - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Xuân Khai, nguyên quán Ngọc Hồi - Chiêm Hóa - Hà Tuyên hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Đồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Khản, nguyên quán Thành Đồng - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Khanh, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Khẩu, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Khoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Kiện - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Xuân Khôi, nguyên quán Tiên Kiện - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Khu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị