Nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hậu, nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiến, nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Thắng Lợi - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Phú Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 25/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 28/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hoài - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán An Hoài - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiển, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiển, nguyên quán Hồng Quang - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước