Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan văn Quít, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 10/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳ Châu - Quỳ Hợp
Liệt sĩ Phan Văn Quy, nguyên quán Quỳ Châu - Quỳ Hợp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quý, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 20/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quyền, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quyền, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Quyết, nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Quyết, nguyên quán Diên Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Quýnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị