Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Hinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hinh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hinh, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hinh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 28/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hinh, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Ngọc Hinh, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tiến - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hinh, nguyên quán Mỹ Tiến - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng Đắc Hinh, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị