Nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Nguyễn, nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Duy Nhâm, nguyên quán Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Nho, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Nhỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Nhớ, nguyên quán Nghi Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Niên, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng cao - Phổ yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Tạ Văn Ninh, nguyên quán Đồng cao - Phổ yên - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Phác, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phú - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Phan, nguyên quán Vân Phú - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh