Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Tài, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đăng Tâm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/09/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Vĩnh. Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Thanh Tâm, nguyên quán Hưng Vĩnh. Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tấn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đăng Tăng, nguyên quán Bình Lương - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Tăng, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Táo, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Đình Tạo, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Tề, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Tẻo, nguyên quán Đào Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum