Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Oanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Cầy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Tạ, nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 18 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tạ, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thôn 5 - Duy Tân - Ân Thi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tạ, nguyên quán thôn 5 - Duy Tân - Ân Thi - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 20 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tạ, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Tân - Lộc Ninh - v
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tạ, nguyên quán Hòa Tân - Lộc Ninh - v, sinh 1958, hi sinh 20/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phạm Bá Tạ, nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Tạ, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 17/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị