Nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Sĩ Dụ, nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạch Tràng Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dụ, nguyên quán Mạch Tràng Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dụ, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dụ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Phú - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dụ, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Phú - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dụ, nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dụ, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Đình Dụ, nguyên quán Hiền Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Dụ, nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dụ, nguyên quán Hoàng Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị