Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Tiến Chinh, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Doanh Châu - Phú cường - Kinh Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Tiến Măng, nguyên quán Doanh Châu - Phú cường - Kinh Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hải - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Trọng Chủng, nguyên quán Hưng Hải - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 134 khối 66 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Trùng Lịch., nguyên quán Số 134 khối 66 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Và Thân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Trung Thành, nguyên quán Và Thân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Trung Tuấn, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Trương Hùng, nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 10/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn ..., nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Ánh, nguyên quán Đông Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh