Nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Tạ Xuân Bản, nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1962, hi sinh 7/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phú - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Xuân Bốn, nguyên quán Tân Phú - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Xuân Cấp, nguyên quán Hoàn Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Xuân Giáp, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Xuân Hiền, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Xuân Hòa, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh