Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25515, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Lạng, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vườn Cam - Cao Bằng
Liệt sĩ Thái Văn Lèng, nguyên quán Vườn Cam - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Giang
Liệt sĩ Thái Văn Lia, nguyên quán Hà Giang, sinh 1941, hi sinh 15 - 06 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Thái Văn Lời, nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang, sinh 1966, hi sinh 20/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Văn Luận, nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Thái Văn Mạnh, nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Mao, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang