Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Dự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Minh Dự, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hoá hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Dự, nguyên quán Tân Dân - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Long - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dự, nguyên quán Phúc Long - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Nai - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dự, nguyên quán Đồng Nai - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1960, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Đức - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Dự (tư), nguyên quán Lương Đức - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Văn Dự (Vượng), nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 18/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Dự, nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị