Nguyên quán LS - Đông Nữ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Đang, nguyên quán LS - Đông Nữ - Bắc Thái hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Đào, nguyên quán Long Hưng - Tân Châu - An Giang hi sinh 3/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đạo, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Đẩu, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1893, hi sinh 05/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đích, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trương Văn Diện, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Điền, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 12/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Khuê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Điển, nguyên quán Văn Khuê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị