Nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Liên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22 - 04 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Liên, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 06/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Liên, nguyên quán Thị Trấn Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên, nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long, sinh 1928, hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long, sinh 1928, hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị