Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Đình Giải, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Giáo, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Giếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hà, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bùi - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hà, nguyên quán Đức Bùi - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hà, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Hả, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 27/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hài, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Đình Hải, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hành, nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An