Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Thảo, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Thảo, nguyên quán Bình Xuyên - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Từ Trung Thảo, nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Thảo, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 21/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Thảo, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quy - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thảo (Hoà), nguyên quán Hải Quy - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thảo (sự), nguyên quán Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Thảo Đình Diên, nguyên quán Khác, sinh 1955, hi sinh 23/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Thảo Nguyên, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thảo Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương