Nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Đồi, nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 8/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dựa, nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Dung, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Dương, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Duyên, nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Hà, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Hải, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 28 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Hàm, nguyên quán Nhân Hậu - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Hành, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An