Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán TT Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1961, hi sinh 9/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Huy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Huyến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Huỳnh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Khiêm, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Khiêm, nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước